1.Bảng giá hàng order
Trong đó:
(1) Giá sản phẩm trên website Trung Quốc (đơn giá sản phẩm * số lượng * tỉ giá)
(2) Phí chuyển hàng nội địa Trung Quốc từ nhà cung cấp tới kho TQ của trunghoaorder.com
(3) Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho trunghoaorder.com
(4) Phí vận chuyển từ kho TQ về kho trunghoaorder.com tại Việt Nam tùy theo cân nặng hoặc thể tích
- Bảng giá vận chuyển tổng hợp:
Thời gian hàng về HN 9-12 ngày, HCM 15-18 ngày tính từ ngày xuất kho Trung Quốc (trong điều kiện thông quan bình thường).
Không áp dụng với Hàng hóa đặc biệt. Khách hàng có hàng hóa đặc biệt liên hệ tư vấn viên để được hỗ trợ.
---------
- Bảng giá vận chuyển TMĐT :
Thời gian hàng về HN 5-7 ngày và HCM 10-12 ngày kể từ ngày xuất kho TQ (điều kiện thông quan bình thường).
Áp dụng với hàng chuẩn Thương Mại Điện Tử, Hàng khách đồng ý xử lý theo line hàng TMDT. Trong quá trình mua hàng nếu đơn của Quý khách không đủ điều kiện Trunghoaorder sẽ tự chuyển sang hình thức vận chuyển tổng hợp.
Bảng Giá Vận Chuyển TMĐT TQ-VN TRUNGHOAORDER.COM Áp dụng từ ngày 02/07/2023 |
||||
Tiền đơn hàng | Phí mua hàng (%) | Cước vận chuyển quốc tế | ||
Cọc <60% | Cọc >60% | HN | HCM | |
0-2 Tr | 3% | 2% | 29.000 | 34.000 |
2-5 Tr | 2% | 1.5% | 27.000 | 32.000 |
>5 Tr | 1.8% | 1.2% | 25.000 | 30.000 |
Cân quy đổi: (Dài*Rộng*Cao) /6000 Phí mua hàng tối thiểu là 10.000đ/đơn |
||||
Cam kết vận chuyển TMĐT | ||||
Hà Nội | Quá 12 ngày chưa về kho Hà Nội giảm 100% cước vận chuyển Quá 17 ngày chưa về kho Hà Nội hoàn 100% cọc |
|||
Hồ Chí Minh | Quá 17 ngày chưa về kho HCM giảm 100% cước vận chuyển Quá 22 ngày chưa về kho HCM hoàn 100% cọc |
- Đặc quyền khách hàng VIP :
Để tính được phí vận chuyển Quốc tế, Quý khách hàng cần phải nắm rõ được các tính cân nặng tính tiền của Trunghoaorder.
Theo quy ước của logistics quốc tế, bất kỳ một hàng hóa nào đều có 2 loại cân nặng: Cân nặng thực tế (cân nặng tịnh) và cân nặng quy đổi (Là cân nặng theo được tính bằng công thức: Dài(Cm)*rộng(Cm)*cao(Cm)/6000). Nhiều nhà vận tải lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền là cân nặng lớn hơn của hàng hóa.
Tuy nhiên để san sẻ một phần chi phí vận chuyển với khách hàng, tạo điều kiện cạnh tranh hơn cho khách hàng trong việc giảm thiểu chi phí đầu vào, Trunghoaorder.com lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền như sau:
+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực.
+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì có các trường hợp như sau :
2.Phí mua hàng
Phí mua hàng | |
Giá trị đơn hàng | % phí mua hàng |
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn | 10.000 VNĐ |
Dưới 2 triệu | 3% |
từ 2 triệu tới 40 triệu | 2% |
trên 40 triệu | 1.8% |
Hàng lẻ (ngoài taobao, tmall, 1688) | Thêm 20 tệ |
2.Bảng giá hàng ký gửi
Phí cước vận chuyển NHANH | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
< 50 kg | 41.000đ | 51.000đ |
> 50 kg | 38.000đ | 48.000đ |
> 200 kg | Liên hệ nhân viên để có giá tốt nhất và thời gian hàng về | |
Thời gian kho TQ - kho VN | 2 - 4 ngày | 4 - 6 ngày |
• Hàng ký gửi chúng tôi không trực tiếp giao dịch với nhà cung cấp của quý khách, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm hàng với hàng ký gửi.
• Hàng hoá do nhà cung cấp gửi đến , chúng tôi chỉ nhận theo số lượng kiện hàng quý khách khai báo.
• Chúng tôi không chịu trách nhiệm với tình trạng hư hỏng hàng hoá
• Hàng ký gửi được áp dụng cho tất cả những đơn hàng không Order qua chúng tôi, bao gồm cả những đơn hàng thanh toán hộ.
3.Chiết khấu cấp thành viên
Khách hàng | Vip 0 | Vip 1 | Vip 2 | Vip 3 |
Tổng giao dịch tích lũy | < 100 triệu | 100 -> 300 triệu | 300 -> 800 triệu | 800 -> 1.5 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 0% | 5% | 10% | 15% |
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 0% | 0.5% | 1% | 1.5% |
Ck phí kiểm đếm | 5% | 7% | 9% | 11% |
Đặt cọc tối thiểu | 80% | 80% | 80% | 70% |
Khách hàng | Vip 4 | Vip 5 | Vip 6 | Vip 7 | Vip 8 |
Tổng giao dịch tích lũy | 1.5 tỷ -> 2.5 tỷ | 2.5 tỷ -> 5 tỷ | 5 tỷ -> 10 tỷ | 10 tỷ -> 20 tỷ | > 20 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Ck phí vận chuyển TQ-VN | 2% | 2.5% | 3% | 3.5% | 4% |
Ck phí kiểm đếm | 13% | 15% | 17% | 19% | 21% |
Đặt cọc tối thiểu | 70% | 60% | 60% | 60% | 60% |
Ưu đãi cho khách hàng VIP
(*) Chương trình ưu đãi dành cho đơn Order khách Vip trong năm 2020 với chính sách quy đổi hàng nhẹ chuyển phát đi nhanh như sau:Ưu đãi cho khách hàng VIP | ||
Cấp độ | Chế độ Ưu đãi | |
Vip 0 | dài x rộng x cao/6000 | |
Vip 1 | dài x rộng x cao/7000 | |
Vip 2 | dài x rộng x cao/8000 | |
Vip 3 trở lên | dài x rộng x cao/9000 |
VD: 1 kiện hàng năm 2019 bạn là Vip2 có kích thước: 40x80x60/6000=32kg. Thì nay 2020 với ưu đãi sẽ là: 40x80x60/8000=24kg
Các chính sách về cam kết hàng chậm của 2019 vẫn tiếp tục áp dụng cụ thể như sau:
1. Cân nặng thực dưới 2 kg không áp dụng quy đổi.
2. Liệt kê hết khi làm thông báo lên web và thông báo nội bộ.
Lưu ý: * Chương trình ưu đã dành cho đơn Order khách Vip áp dụng từ 1/1/2020.
2.Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí thu (nghìn / sản phẩm) |
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-20 sản phẩm | 3.500đ |
21-100 sản phẩm | 2.000đ |
> 100 | 1.500đ |
3.Phí đóng kiện gỗ, chống sốc
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện gỗ | 20 tệ | 0.8 tệ |
Phí chống sốc (chống sốc 1 lớp) |
3 tệ | 0.6 tệ |
Phí chống sốc x3 (chống sốc 3 lớp) |
10 tệ | 0.8 tệ |
4.Phí chống sốc
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí chống sốc | 5 tệ | 0.65 tệ |